Nồi hơi đốt than【TOP 3+ VIP】|Nồi hơi đốt than (hoặc lò hơi đốt than) là lò hơi công nghiệp sử dụng nhiên liệu than để đun sôi. Sau khi đun sôi tạo thành hơi nước thường sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp.
Tuỳ theo nhu cầu sử dụng, nguồn hơi sẽ có nhiệt độ và áp suất phù hợp. Do nhiệt độ và áp suất thường rất cao nên thông thường sẽ dùng ống chuyên dùng chịu được nhiệt và áp suất cao.
Lò hơi nổi bật với đặc tính tạo ra những nguồn năng lượng an toàn không gây cháy để vận hành những thiết bị ở gần nơi cấm lửa hoặc nguồn điện. Nồi hơi đốt than【TOP 3+ VIP】
Nồi hơi đốt than【TOP 3+ VIP】|Mỗi loại nồi hơi (lò hơi) đốt than có các cấu tạo, đặc điểm, nguyên lí hoạt động phù hợp với nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Do sự khác nhau về cấu tạo và nguyên lý hoạt động nên nồi hơi (lò hơi) đốt than được chia thành một số loại: Việc sử dụng và bảo trì vô cùng đơn giản
Thông số | Đơn vị | Mã hiệu nồi hơi | ||||
LT0.75/10E (LT0.75/10E) | LT1/10E (LT1/10E) | LT1.5/10E (LT1.5/10E) | LT2/10E (LT2/10E) | LT2.5/10E (LT2.5/10E) | ||
Năng suất sinh hơi | kg/h | 750 | 1000 | 1500 | 2000 | 2500 |
Áp suất làm việc (1) | Bar | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Nhiệt độ hơi bão hòa | các C | 175 | 183 | 183 | 183 | 183 |
Diện tích tiếp nhiệt | kg/h | 25 | 30 | 53 | 80 | 90 |
Suất tiêu hao nhiên liệu (2) | m3 (Bằng cách) | 85 | 125 | 185 | 250 | 320 |
Thể tích chứa hơi | m3 (Bằng cách) | 0.12 | 0.26 | 0.35 | 0.45 | 0.53 |
Thể tích chứa nước | m3 (Bằng cách) | 0.98 | 1.05 | 1.95 | 2.53 | 2.87 |
Kích thước nồi hơi (3) | ||||||
Dài | M | 2.65 | 2.65 | 3.35 | 3.60 | 3.60 |
Rộng | m | 1.20 | 1.45 | 2.20 | 2.40 | 3.00 |
Cao | m | 2.50 | 2.50 | 2.70 | 3.00 | 3.00 |
Thông số | Đơn vị | Mã hiệu nồi hơi | |||||
LT3/10KE | LT4/10KE | LT5/10KE | LT6/10KE | LT7/10KE | LT8/10KE | ||
Năng suất sinh hơi | kg/h | 3000 | 4000 | 5000 | 6000 | 7000 | 8000 |
Áp suất làm việc (1) | bar | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Nhiệt độ hơi bão hòa | oC | 183 | 183 | 183 | 183 | 183 | 183 |
Diện tích tiếp nhiệt | kg/h | 92.5 | 123.5 | 154 | 186.4 | 217.5 | 230 |
Suất tiêu hao nhiên liệu (2) | m3 | 365 | 125 | 610 | 740 | 850 | 970 |
Thể tích chứa hơi | m3 | 1.55 | 1.65 | 1.85 | 2.05 | 2.21 | 2.42 |
Thể tích chứa nước | m3 | 4.20 | 4.52 | 5.56 | 6.60 | 7.58 | 8.12 |
Kích thước nồi hơi (3) | |||||||
Dài | m | 4.45 | 5.11 | 5.88 | 6.21 | 6.45 | 6.75 |
Rộng | m | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 | 3.00 |
Cao | m | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 | 4.20 |
#1 Lò hơi đốt củi -- Nồi hơi Vũ Ngọc Phát
Thông số | Đơn vị | Mã hiệu nồi hơi | |||||
LT0.05/2D | LT0.1/5D | LT0.15/4D | LT0.2/7D | LT0.3/7D | LT0.5/8D | ||
Năng suất sinh hơi | kg/h | 50 | 100 | 150 | 200 | 300 | 500 |
Áp suất làm việc (1) | bar | 2 | 5 | 4 | 7 | 7 | 8 |
Nhiệt độ hơi bão hòa | oC | 133 | 158 | 151 | 170 | 170 | 175 |
Diện tích tiếp nhiệt | kg/h | 3.0 | 3.5 | 6.0 | 12.0 | 17.5 | 28.0 |
Suất tiêu hao nhiên liệu (2) | m3 | 6.5 | 13 | 19 | 25 | 38 | 62 |
Thể tích chứa hơi | m3 | 0.04 | 0.06 | 0.16 | 0.18 | 0.22 | 0.29 |
Thể tích chứa nước | m3 | 0.09 | 0.12 | 0.42 | 0.61 | 0.67 | 0.84 |
Kích thước nồi hơi (3) | |||||||
Đường kính | m | 0.60 | 0.78 | 0.81 | 0.94 | 1.03 | 1.13 |
Cao | m | 1.65 | 1.65 | 2.22 | 2.30 | 2.50 | 2.60 |
(1) Áp suất làm việc trên đây là của nồi hơi tiêu chuẩn. Áp suất làm việc khác theo đơn đặt hàng.
(2) Suất tiêu hao nhiên liệu tính theo than cục 5a (Hòn Gai – Cẩm Phả) có nhiệt trị toàn phần khô: 7900kcal/kg.
(3) Kích thước của bản thể lò hơi (không bao gồm thiết bị phụ và ống khói)
Trên đây là các thông số các nồi hơi đốt than tiêu chuẩn. Nồi hơi đốt than【TOP 3+ VIP】
Các nồi hơi có thông số khác sẽ được cung cấp theo đơn đặt hàng.
CÔNG TY TNHH CƠ NHIỆT VŨ NGỌC PHÁT
Mã Số Thuế: 0314797650
Địa chỉ văn phòng: A5/19N1, Đường 1A, Ấp 1B, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Địa chỉ nhà xưởng: 117/2T, Đường Hồ văn long, Phường Tân tạo, Quận Bình tân, TP.HCM
Phone: 0903.682.412
Email: trungvu1011@gmail.com
website: www.conhietvungocphat.com
Website: www.noihoivungocphat.com